80 Câu trắc nghiệm thi nghề môn Tin học cấp THPT - Tin học văn phòng

Các khái niệm cơ bản về máy tính
Đáp án
Câu 1. Trong máy vi tính, bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
B

A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Nơi xử lí, quyết định, điều khiển hoạt động của máy
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Nơi lưu trữ dữ liệu

Câu 2. Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:
A

A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Thiết bị xử lí thông tin

Câu 3. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là:
B

A. Máy in
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Đĩa CD-ROM

Câu 4. ROM có đặc điểm là:
A

A. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn
B. Chỉ cho phép ghi
C. Không cho phép đọc
D. Không cho đọc và ghi

Câu 5. Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất?
D

A. Màn hình, bàn phím, chuột
B. Máy quét, chuột, máy in
C. Loa, bàn phím, tai nghe
D. Máy in, loa, màn hình

Câu 6. Bộ nhớ của máy vi tính bao gồm:
D

A. Bộ nhớ ngoài, RAM
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, CD-ROM
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

MẠNG MÁY TÍNH

Câu 7. Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta thường sử dụng thiết bị nào sau đây?
C

A. ADSL router
B. USB 3G/4G/5G
C. Switch
D. access point

Câu 8. Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Share” có ý nghĩa gì?
A

A. Chia sẻ tài nguyên
B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng

Câu 9. Trong mạng máy tính, thuật ngữ “WAN” có nghĩa là gì?
B

A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp

Câu 10. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào sau đây là kí tự bắt buộc?
D

A. “=” (kí tự dấu bằng)
B. “:” (kí tự dấu hai chấm)
C. “_” (kí tự gạch ngang dưới)
D. “@” (kí tự @)

Câu 11. Một website có địa chỉ “...edu.vn” thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào sau đây?
B

A. Lĩnh vực chính phủ ở nước Việt Nam
B. Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
C. Lĩnh vực giáo dục ở nước Ecuado
D. Lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam

Câu 12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
A

A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

Câu 13. Giao thức nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong mạng internet?
D

A. NETBIOS
B. IPX
C. HTTP
D. TCP/IP

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng về Mạng máy tính?
C

A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng
C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung

Câu 15. Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:
C

A. Giúp cho các mạng không tương thích trao đổi thông tin với nhau
B. Cho phép chọn lựa các loại máy tính của các hãng khác nhau để kết nối mạng
C. Tăng tốc xử lý thông tin
D. Chia sẻ thông lượng một cách hợp lý

TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH

Câu 16. Trong Microsoft Windows, thanh công việc (Taskbar) dùng để:
D

A. Chứa các chương trình không sử dụng
B. Chứa các ứng dụng mặc định
C. Chứa các folder đang mở
D. Chứa các cửa sổ đang mở

Câu 17. Trong Microsoft Windows, khi làm việc với  Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong của sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây?
C

A. F8
B. F7
C. Ctrl + A
D. Shift + A

Câu 18. Trong Microsoft Windows, chọn phát biểu đúng:
A

A. Folder là một đối tượng có thể chứa các đối tượng khác
B.  File là đối tượng con duy nhất trong Folder
C. Thư mục không thể chứa thư mục con
D. Tập tin có thể chứa thư mục

Câu 19. Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?
A

A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp tập tin cuối cùng
B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp tập tin cuối cùng
C. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng

Câu 20. Trong Microsoft Windows, với các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về tập tin hình ảnh?
C

A. *.wma ; *.wmv
B. *.mp3 ; *.avi
C. *.bmp ; *.jpg
D. *.mp4 ; *.mov

Câu 21. Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:
A

A. Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
B. Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
D. Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn

Câu 22. Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào sau đây?
D

A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Cả 3 đề xuất trên đều đúng

Câu 23. Trong Microsoft Windows, những phát biểu nào sau đây là sai?
B

A. Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Microssoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft

Câu 24. Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây?
B

A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Explorer
D. Microsoft Office

Câu 25. Trong Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau đây?
C

A. Đóng hoặc mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại

SOẠN THẢO VĂN BẢN – CÁC VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 26. Trong Microsoft Word, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A

A. Ctrl+J
B. Ctrl+E
C. Ctrl+L
D. Ctrl+R

Câu 27. Trong Microsoft Word, để mở một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:
A

A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P

Câu 28. Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng:
A

A. Tổ hợp phím Ctrl + N
B. Tổ hợp phím Ctrl + H
C. Tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tổ hợp phím Crtl + F

Câu 29. Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:
D

A. Home
B. Alt + home
C. Shift +Home
D. Ctrl + Home

Câu 30. Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:
C

A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
C. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
D. Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy

Câu 31. Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây ?
B

A. Normal
B. Print Layout
C. Full Screen
D. Toolbars

Câu 32. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?
A

A. Ctrl +End
B. Ctrl +Break
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home

Câu 33. Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể thực hiện?
A

A. nhấn Ctrl + A
B. Nhấn nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn
D. nhấn Ctrl + Shift + Home  

Câu 34. Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần:
B

A. Bộ font chữ Việt
B. Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp
C. Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu bằng VNI-...
D. Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial

Câu 35. Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
B

A. Ctrl + C
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R  

ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

Câu 36. Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để thực hiện:
C

A. Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản
B. Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng
D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn

Câu 37. Trong Microsoft Word, để đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:
D

A.
B.
C.
D.

Câu 38. Trong Microsoft Word, muốn chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn biểu tượng:
C

A.
B.
C.
D.

Câu 39. Trong Microsoft Word, muốn bật sang hộp thoại in, ta có thể dùng tổ hợp phím:
C

A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Shift + L

Câu 40. Trong Microsoft Word, để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
B

A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =

Câu 41. Trong Microsoft Word, để viết  chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím:
C

A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =

Câu 42. Trong Microsoft Word, biểu tượng http://www.quantrimang.com/photos/Image/102006/20/picture22.gif được dùng để:
B

A. Đánh dấu khối một nhóm kí tự
B. Sao chép các kiểu định dạng
C. Tô màu cho một vùng văn bản
D. Sao chép khối văn bản

Câu 43. Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng?
B

A. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì
B. Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn
C. Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn ấy
D. Trong Microsoft Word không thể đóng khung một hình ảnh

Câu 44. Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:
A

A. Tổ hợp phím Shift + F3
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
D. Phím F3

Câu 45. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Paragraph chọn Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là:
C

A. Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
B. Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1.5 dòng

TRANG TRÍ VĂN BẢN

Câu 46. Trong Microsoft Word, muốn đưa một WordArt vào văn bản, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
A

A.
B.
C.
D.        

Câu 47. Trong Microsoft Word, trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:
D

A. Nằm ngang
B. Nghiêng 30o , 45o, 60o
C. Thẳng đứng
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 30o, 45o, 60o tuỳ hướng vẽ

Câu 48. Trong Microsoft Word, mể chèn một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện như thế nào?
B

A.
B.
C.
D.

Câu 49. Trong Microsoft Word, muốn đưa một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thế nhấp chọn biểu tượng nào sao đây?
C

A.
B.
C.
D.

Câu 50. Trong Microsoft Word, chọn  trong Wrap Text có nghĩa là gì?
B

A. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật
B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh
C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tự
D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản

Câu 51. Trong Microsoft Word, chọn  trong Wrap Text có nghĩa là gì?
D

A. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật
B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh
C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tự
D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản

Câu 52. Trong Microsoft Word, chọn   trong Wrap Text có nghĩa là gì?
A

A. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng hình chữ nhật
B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng của hình ảnh
C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem như là 1 kí tự
D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản

BẢNG TÍNH – NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN

Câu 53. Trong Microsoft Excel, tại Ô D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
B

A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 54. Trong Microsoft Excel, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
B

A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 55. Trong Microsoft Excel, tại ô D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A

A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước

Câu 56. Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
A

A. Ctrl + C, Ctrl + V
B. Alt + C, alt + V
C.Ctrl + X, Ctrl +V
D. Ctrl + V, Ctrl + C

Câu 57. Trong Microsoft Excel, khi làm việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?
B

A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
D. Mở tập tin

Câu 58. Trong Microsoft Excel, để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím
C

A. Ctrl+T
B. Ctrl+X
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+B   

Câu 59. Trong Microsoft Excel, để cắt một khối vào Clipboard, ta sử dụng?
A

A. http://www.techonthenet.com/excel/cells/images/wrap_text002.png
B. http://www.techonthenet.com/excel/cells/images/wrap_text002.png
C. http://www.quantrimang.com/photos/Image/102006/20/picture22.gif
D. http://www.quantrimang.com/photos/Image/102006/20/picture22.gif

Câu 60. Trong Microsoft Excel, để định dạng kí tự nghiêng, ta sử dụng nút lệnh:
C

A. http://www.quantrimang.com/photos/Image/102006/20/picture22.gif
B. http://www.buaxua.vn/images/stories/computer/office_2003/word/view_header_footer_2_columns.png
C. http://www.buaxua.vn/images/stories/computer/office_2003/word/view_header_footer_2_columns.png
D. http://www.buaxua.vn/images/stories/computer/office_2003/word/view_header_footer_2_columns.png

Câu 61. Trong Microsoft Excel, để sao chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu tới vị trí mới, ta sử dụng?
D

A. http://www.techonthenet.com/excel/cells/images/wrap_text002.png 
B. http://www.quantrimang.com/photos/Image/102006/20/picture22.gif
C. http://www.techonthenet.com/excel/cells/images/wrap_text002.png
D. Ctrl + C và Ctrl + V

HÀM CƠ BẢN

Câu 62. Trong Microsoft Excel, Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = mức lương * Số ngày):
C

A. =65/100(D3*E3)
B. =100/65*(D3*E3)
C. =65%*(D3*E3)
D. =65%(D3*E3)

Câu 63. Trong Microsoft Excel, Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:
A

A. TRUE
B.  FALSE
C. 6
D. ABC

Câu 64. Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức:
=IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))). Kết quả là:
B

A. GIOI
B. KHA
C. TB
D. YEU

Câu 65. Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?
A

A. LEFT(text, n)
B. LEFT(Number1, Number2..)
C. LEFT(text)
D. LEFT(n,text)

Câu 66. Trong Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng  các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
B

A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNTIF
D. SUM

Câu 67. Trong Microsoft Excel, hàm nào sao đây được dùng để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?
D

A. MIN
B. SUM
C. AVERAGE
D. MAX

Câu 68. Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?
B

A. tin HỌC
B. tin học
C. Tin Học
D. TIN HỌC

Câu 69. Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây?
B

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 70. Trong Microsoft Excel,công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?
C

A. PMTH
B. PM
C. TH
D. MTH

CÔNG THỨC

Câu 71. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?
D

A. 10
B.  20
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
D. 30

Câu 72. Trong Microsoft Excel, tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?
B

A. =C3+D3
B. =C2+D2
C. =A2+B2
D. =B2+C2

Câu 73. Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?
B

A. Số 1
B.  Chuỗi 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô

Câu 74. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?
A

A. Số 10
B.  Chuỗi 10
C. #VALUE!.
D. Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh

Câu 75. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
B

A. =B$3+C2
B.  =B$2+C3
C. =B$3+C3
D. =B$2+D2

Câu 76.Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A

A. =B3+C3
B.  =B2+C2
C. =B1+C1
D. =C2+D2

Câu 77. Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
A

A. =$B$2+C3
B.  =$B$3+C3
C. =$B$1+C1
D. =$B$2+D2

Câu 78. Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?
A

A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B.  Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ

Câu 79. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?
D

A. 1
B.  2
C. #VALUE!.
D. TRUEFALSE

Câu 80. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?
D

A. 1
B.  0
C. FALSE
D. TRUE


Tải tập tin đính kèm tại đây

2 nhận xét:

Hình ảnh chủ đề của simonox. Được tạo bởi Blogger.